(Trang 114)
THUẬT NGỮ | TRANG |
Công tơ điện: là thiết bị dùng để đo lượng điện năng của một hoặc nhiều thiết bị tiêu thụ điện. | 107 |
Dao động cơ: là chuyển động của một vật qua lại quanh một vị trí cân bằng. | 6 |
Dao động cưỡng bức: là dao động của một hệ chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn. | 26 |
Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian. | 6 |
Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. | 25 |
Điện phân: là hiện ảnh hưởng của dòng điện không đổi đi qua dung dịch điện phân làm biến đổi chất điện cực và dung dịch. | 72 |
Điện trở: là thiết bị có khả năng cản trở dòng điện. | 102 |
Điện trở NTC (Negative Temperature Coefficient): là loại nhiệt điện trở có điện trở giảm khi nhiệt độ tăng. | 99 |
Điện trở PTC (Positive Temperature Coefficient): là loại nhiệt điện trở có điện trở tăng khi nhiệt độ tăng. | 100 |
Điện trường: là vùng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác điện tích. | 62 |
Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng mà hệ dao động cưỡng bức tăng biên độ dao động khi tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số dao động riêng của hệ. | 25 |
Hiện tượng giao thoa: là hiện tượng khi hai sóng kết hợp gặp nhau tại một điểm tạo nên biên độ dao động tại điểm đó có thể cực đại hoặc cực tiểu. | 105 |
Nguồn điện: là thiết bị có khả năng cung cấp dòng điện lâu dài cho mạch điện. | 32 |
Sóng cơ: là những dao động (hay dao động cơ) lan truyền trong một môi trường vật chất. | 32 |
Sóng âm: là sự lan truyền các dao động đến từ trong không gian. | 45 |