Trang 79
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Format as table | Công cụ định dạng cho phép dễ dàng chèn thêm dữ liệu hàng/ cột mới, tự động điền công thức, tạo biểu đồ động cho bảng tính. | 27 |
Hàm thời gian | NOW() – hiển thị ngày, tháng, năm giờ, phút, giây hiện tại; TODAY() – hiển thị ngày, tháng, năm hiện tại. | 49 |
Hàm tìm kiếm dữ liệu (VLOOKUP hoặc HLOOKUP) | Dò tìm dữ liệu trong một vùng xác định thoả mãn điều kiện cho trước. VLOOKUP là hàm dò tìm dữ liệu theo từng hàng. HLOOKUP là hàm dò tìm dữ liệu theo từng cột. | 41,46 |
Hình khối (Shape) | Các đối tượng hình học kèm theo các thuộc tính hình dạng, màu sắc... được thiết kế sẵn có thể chèn vào trang văn bản và tuỳ chỉnh theo ý muốn của người sử dụng. | 16 |
Hộp kiểm (Check Box) | Ô chọn cho phép người sử dụng đánh dấu để chọn một hoặc nhiều phương án trong một danh sách có nhiều lựa chọn khác nhau. | 33 |
Mẫu định dạng (Styles) | Các mẫu định dạng được thiết kế sẵn hỗ trợ tự động hoá việc trình bày các đoạn văn bản. Người sử dụng có thể áp dụng trực tiếp hoặc tuỳ chỉnh để có được các mẫu định dạng đoạn văn bản của riêng mình. | 50 |
Mục lục văn bản (Table of Contents) | Công cụ tạo mục lục tự động cho văn bản nhiều trang có nhiều mục phân cấp được định dạng thống nhất bằng các Styles. | 20 |
Tập .pdf | Văn bản được xuất bản với định dạng cố định cùng với phông chữ, màu sắc, hình ảnh và nhiều hiệu ứng khác cho phép hiển thị giống nhau trên những môi trường làm việc khác nhau. | 22 |
Thuộc tính của ảnh | Vị trí, màu sắc, hướng, khung viền, các hiệu ứng (nếu có)... của ảnh được chèn vào văn bản. | 11 |
Trang chiếu chính (Slide Master) | Trang chiếu xác định các thuộc tính định dạng phông chữ, màu sắc, kiểu đánh dấu đầu dòng cùng nhiều thuộc tính khác được áp dụng chung cho tất cả các trang chiếu có trong tệp trình chiếu hoặc bài trình chiếu. | 57 |