Em có biết những con vật này không?

Luyện tập 1. Sử dụng thẻ chữ số.
| Số con trâu | Số con bò | Số con gà | Số con chim sáo | 
| 1 | ? | ? | ? | 
Luyện tập 2. Nói theo tranh.
| Số | Phép tính | |
| a. Có 2 con bò vàng và ? con bò sữa. Có tất cả ? con bò. Có tất cả ? con bò, trong đó có ? con bò vàng, còn lại ? con bò sữa. |  | 2 + 2 = ? 
 
 4 - ? = ? | 
| b. Có 6 con gà đang ăn, thêm ? con gà chạy tới. Có tất cả ? con gà. |  | 6 ? ? = ? | 
| c. Có 5 con chim sáo, ? con bay đi, còn lại ? con. |  |  | 
| d. Có ? con trâu, ? con bò vàng và ? con bò sữa. Có tất cả ? con trâu và bò. |  |  | 
Luyện tập 3. Sử dụng thẻ chữ số.
5 + 4 = ? 7 + 0 = ?
4 + 5 = ? 0 + 7 = ?
9 - ? = 5 7 - ? = 0
9 - ? = 4 7 - ? = 7
Luyện tập 4.
a. Sử dụng thẻ chữ số.

b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

c. Sử dụng thẻ dấu.

d. Sử dụng thẻ chữ số và thẻ dấu.
Làm theo mẫu.
Mẫu:
Vui học
Trò chơi: THÊM - BỚT
Ví dụ: Giáo viên: Thêm - bớt! Thêm - bớt!
Học sinh: Thêm mấy? Bớt mấy?
Giáo viên: 7 thêm 3 rồi bớt 2.
Học sinh viết ra bảng con: 7 + 3 - 2 = 8
Luyện tập 5. Chọn một hình rồi xếp.

 
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                         
                        