(Trang 31)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Tranh in độc bản | Là tranh được tạo nên từ phương pháp sử dụng các kĩ thuật tạo hình khác nhau trên bề mặt không thấm nước. Mỗi một lần chế bản, bản in là sản phẩm duy nhất | 5 |
Kĩ thuật in từ vật thể | Là phương pháp tạo hình bằng cách in vật thể bất kì từ thiên nhiên hoặc trong cuộc sống | 11 |
Kĩ thuật thêm màu | Là phương pháp tạo hình từ việc vẽ thêm màu trên bề mặt ván in | 11 |
Kĩ thuật bớt màu | Là phương pháp tạo hình bằng cách lấy bớt màu ra khỏi bề mặt ván in | 12 |
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
B | Pi-e Bô-na | Pierre Bonnard | 6 |
C | Ma-ri Ca-sát | Mary Cassatt | 6 |
C | Bê-nê-đét-tô Cát-ti-li-ô-nê | Benedetto Castiglione | 6 |
D | Giò-lin Du-ét-be-ri | Joellyn Duesberry | 9 |
Đ | Ét-ga Đê-ga | Edgar Degas | 6 |
G | Pôn Gô-ganh | Paul Gauguin | 6 |
M | Ma-ri Ben Mác Ken-di | Mary Beth McKenzie | 9 |
M | Mai-nơ | Maine | 9 |
P | Ca-mi-li Pi-xa-rô | Camille Pissarro | 6 |
P | Gióóc-giơ Ru-ôn | Georges Rouault | 5 |
R | Rem-bơ-răn van Rin | Rembrandt van Rijn | 6 |
R | Ru-lô | rulo | 12 |
X | Héc-cu-lơ Xê-hơ | Hercules Seghers | 6 |