(Trang 134)
STT | Thuật ngữ | Giải thích |
1 | ẩn dụ | biện pháp tu từ lấy tên gọi của sự vật, hiện tượng này để chỉ sự vật, hiện tượng khác dựa trên đặc điểm tương đồng (giống nhau) giữa sự vật, hiện tượng |
2 | ca dao | những bài thơ trữ tình dân gian, thường là phần lời của những bài dân ca |
3 | cốt truyện | yếu tố quan trọng của truyện kể, gồm các sự kiện chính được sắp xếp theo một trật tự nhất định; có mở đầu, diễn biến và kết thúc |
4 | cụm danh từ | cụm từ có danh từ làm trung tâm |
5 | cụm động từ | cụm từ có động từ làm trung tâm |
6 | 6 cụm tính từ | cụm từ có tính từ làm trung tâm |
7 | du kí | thể loại kí ghi chép sự việc qua những chuyến đi |
8 | đặc điểm nhân vật | tổng hợp những nét chính của nhân vật trong tác phẩm, được biểu hiện thông qua hình dáng, hành động, ngôn ngữ,... |
9 | hoán dụ | biện pháp tu từ dùng từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng này để gọi tới sự vật hiện tượng khác dựa trên quan hệ tương cận (gần nhau) của các sự vật, hiện tượng: bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật được chứa, công cụ - nghề nghiệp,... |
10 | kí | loại tác phẩm văn học chú trọng ghi chép sự thực |
11 | lời độc thoại | lời của nhân vật hoặc một người tự nói với chính mình (nghĩ trong đầu hoặc nói thành tiếng) |
12 | lời nhân vật | lời nói của nhân vật trong tác phẩm, có thể là đối thoại hoặc độc thoại |
(Trang 135)
13 | lời người kể (chuyện) | lời của nhân vật có vai trò kể chuyện |
14 | (thơ) lục bát | thể thơ 6/8, được sắp xếp thành từng cặp: một dòng sáu tiếng (dòng lục) và một dòng tám tiếng (dòng bát) |
15 | lục bát biến thể | một dạng của thể thơ lục bát, có biến đổi ít nhiều về số tiếng, vị trí gieo vần và cách ngắt nhịp |
16 | người kể chuyện | nhân vật do tác giả sáng tạo ra để kể câu chuyện |
17 | nhân vật | đối tượng có hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, cảm xúc, suy nghĩ,... được nhà văn khắc họa trong tác phẩm |
18 | thơ | một thể loại văn học có cách tổ chức ngôn ngữ khác với ngôn ngữ giao tiếp thông thường, có quy định riêng về vần điệu, nhịp điệu, số tiếng trong dòng, số dòng trong bài,... |
19 | truyện đồng thoại | truyện sáng tác cho trẻ em, nhân vật thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa |
20 | từ đồng âm | các từ có hình thức âm thanh giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau |
21 | từ đơn | từ được cấu tạo bởi một tiếng |
22 | từ ghép | một loại từ phức được tạo nên bằng cách ghép các tiếng, giữa các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa |
23 | từ láy | một loại từ phức, được cấu tạo bởi các tiếng khi có quan hệ với nhau về âm |
24 | từ phức | từ được cấu tạo bởi hai tiếng trở lên |